Characters remaining: 500/500
Translation

quần đảo

Academic
Friendly

Từ "quần đảo" trong tiếng Việt có nghĩamột tập hợp nhiều hòn đảo nằm gần nhau trong một khu vực cụ thể. Từ này được cấu thành từ hai phần: "quần" có nghĩatụ họp, nhóm lại, "đảo" có nghĩahòn đảo. vậy, "quần đảo" ám chỉ đến một nhóm các hòn đảo.

dụ sử dụng:
  1. Quần đảo Trường Sa: Đây một quần đảo nổi tiếngBiển Đông, nơi nhiều hòn đảo đá ngầm.
  2. Quần đảo Hawaii: Tên gọi này không chỉ dùng trong tiếng Việt còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới để chỉ một nhóm đảoThái Bình Dương.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương hoặc thơ ca, "quần đảo" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh thơ mộng, như trong câu thơ:
    • "Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai."
    • Câu này miêu tả cảnh đẹp của quần đảo, thể hiện sự huyền bí thơ mộng của biển cả.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Đảo: Chỉ một hòn đảo đơn lẻ.
  • Quần đảo: Nhiều hòn đảo tập hợp lại.
  • Bán đảo: Một khu vực đất liền nhô ra biển, chỉ được bao quanh bởi nướcba phía.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Archipelago (tiếng Anh): từ này có nghĩa tương tự với "quần đảo", thường được dùng trong ngữ cảnh địa .
  • Hòn đảo: chỉ một đơn vị nhỏ hơn, không phải tập hợp.
Từ liên quan:
  • Biển: Không thể thiếu khi nói về quần đảo chúng thường nằm trong những vùng biển.
  • Cù lao: Một từ khác có thể được sử dụng để chỉ những hòn đảo nhỏ, nhưng không nhất thiết phải một quần đảo.
Các nghĩa khác nhau:

Từ "quần đảo" chủ yếu chỉ một nhóm hòn đảo, nhưng trong một số ngữ cảnh, có thể được dùng ẩn dụ để chỉ một nhóm người, một tổ chức, hoặc một tập hợp nào đó sự liên kết.

  1. dt (H. quần: tụ họp; đảo: cù lao) Tập hợp nhiều hòn đảogần nhau trong một khu vực: Quần đảo Trường-sa; Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng-hồng).

Words Containing "quần đảo"

Comments and discussion on the word "quần đảo"